Có 1 kết quả:
先聖 tiên thánh
Từ điển trích dẫn
1. Bậc thánh nhân đời trước.
2. Tiếng tôn xưng người chế tác lễ pháp để truyền dạy cho hậu thế. Sau nhà Hán sùng nho, lập miếu thờ “Khổng Tử” 孔子, gọi “Khổng Tử” là “tiên thánh” 先聖.
2. Tiếng tôn xưng người chế tác lễ pháp để truyền dạy cho hậu thế. Sau nhà Hán sùng nho, lập miếu thờ “Khổng Tử” 孔子, gọi “Khổng Tử” là “tiên thánh” 先聖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bậc tài giỏi đức độ thuở xưa.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0